Cách thiết kế và lắp đặt hệ thống bồn xử lý nước thải Composite
Hiện nay, việc xử lý nước thải tại các nhà máy, các khu công nghiệp, các tòa nhà luôn là vấn đề cấp thiết và được quan tâm. Qua quá trình nghiên cứu, tìm hiểu công ty xây dựng cơ điện TST xin giới thiệu tới các anh/chị hệ thống xử lý nước thải dùng bể Composite với nhiều tình năng ưu việt.
Bể tự hoại cải tiến bồn xử lý nước thải Composite
1) Lợi ích khi xử dụng bể xử lý nước thải Composite:
Bể tự hoại là công trình xử lý nước thải bậc một đồng thời thực hiện hai chức năng: lắng nước thải và lên men cặn đứng.
– Xử lý nước thải có tỷ lệ chất hữu cơ cao như nước thải công nghiệp , thực phẩm…
– Đối với các khu chung cư, nhà cao tầng có thể hợp khối đặt nổi ở tầng hầm thích hợp với các chung cư và nhà cao tầng có quỹ đất chật hẹp.
– Khắc phục mùi và giảm thiểu tối đa tiếng ồn của hệ thống xử lý nước thải bằng bê tông.
– Việc thi công và lắp đặt đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm chi phí và đạt hiệu quả như mong muốn.
2) Cách thiết kế và lắp đặt hệ thống bồn xử lý nước thải Composite :
Tiêu chuẩn thiết kế:
– Phần vỏ composite : Tiêu chuẩn ASTM D4097 – 01(2010).
– Phần xử lý nước thải: Theo Quy chuẩn Việt nam QCVN14:2008.
+ Hệ thống bồn Composite xử lý nước thải tại nguồn cỡ nhỏ.
+ Hệ thống bồn Composite đặt nổi tại các nhà cao tầng
3) Nguyên lý hoạt động của bồn Composite:
Tiếp nhận nguồn nước thải và chất thải hữu cơ từ toilet vào bể phốt, khi chất thải được đưa xuống ngăn này nhờ hoạt động của vi sinh vật phân hủy trong môi trường hiếu khí quá trình phân giải. Cặn sẽ được lắng xuống đáy, váng và nước sẽ chuyển qua ngăn tiếp theo và đi ra ngoài.
4) Ứng dụng bồn xử lý nước thải COMPASITE:
– Thích hợp với các công trình có công suất nhỏ, kín mùi, lắp đặt nhanh chóng gấp 4-5 lần so với công trình bằng bê tông.
– Hiệu quả cao, áp dụng rộng dãi.
5) Một số thông số tham khảo:
Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt bằng vật liệu composite
T.T |
Đặc trưng kỹ thuật |
Giới hạn |
Phương pháp thử |
1 | Độ cứng barcol | 45 | ASTM D-2583 |
2 | Độ bền kéo | 100 kG/cm2 | ASTM D-3039/ISO 527 |
3 | Độ bền uốn | 190 kG/cm2 | ASTM D- 7901/ISO – 178 |
4 | Mơ đun uốn | 80.103 kG/cm2 | ASTM D -7901/ISO -178 |
5 | Hàm lượng thuỷ tinh | 35 – 40% | ASTM D-2584/ISO 1172 |
6 | Tỷ trọng | 1.6 – 1.7 kg/dm3 | ASTM D-792/ISO 1138 |
Vui lòng liên hệ với Phòng kinh doanh của công ty để có Thiết kế và Báo giá chi tiết cụ thể của hệ thống!
Trân trọng cảm ơn các anh, chị!